Giá nhà đất Hà Nội - Tháng 11/2024

Giá trị định giá Đất

238,223,700 đ/m2

Giá trị định giá Đất thấp nhất
190,578,960 đ/m2
Giá trị định giá Đất cao nhất
262,046,070 đ/m2
Thay đổi
30 ngày
Không thay đổi đ/m2 -

Giá trị định giá Đất theo quận/huyện Hà Nội

Quận/Huyện Giá trị định giá Đất
Huyện Ba Vì, Hà Nội 1,418,670 đ/m2 -
Huyện Chương Mỹ, Hà Nội 28,893,150 đ/m2 -
Huyện Đan Phượng, Hà Nội 24,750,000 đ/m2 -
Huyện Đông Anh, Hà Nội 28,995,120 đ/m2 -
Huyện Gia Lâm, Hà Nội 76,698,270 đ/m2 -
Huyện Hoài Đức, Hà Nội 24,732,180 đ/m2 -
Huyện Mê Linh, Hà Nội 26,009,280 đ/m2 -
Huyện Thạch Thất, Hà Nội 4,653,000 đ/m2 -
Huyện Thanh Trì, Hà Nội 68,064,480 đ/m2 -
Huyện Thường Tín, Hà Nội 28,799,100 đ/m2 -
Quận Ba Đình, Hà Nội 322,874,640 đ/m2 -
Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội 109,111,860 đ/m2 -
Quận Cầu Giấy, Hà Nội 218,858,310 đ/m2 -
Quận Đống Đa, Hà Nội 258,951,330 đ/m2 -
Quận Hà Đông, Hà Nội 87,537,780 đ/m2 -
Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 325,739,700 đ/m2 -
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 542,459,610 đ/m2 -
Quận Hoàng Mai, Hà Nội 117,212,040 đ/m2 -
Quận Long Biên, Hà Nội 89,002,980 đ/m2 -
Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội 136,812,060 đ/m2 -
Quận Tây Hồ, Hà Nội 235,144,800 đ/m2 -
Quận Thanh Xuân, Hà Nội 178,348,500 đ/m2 -
Thị xã Sơn Tây, Hà Nội 26,538,930 đ/m2 -