Giá nhà đất TP.HCM - Tháng 01/2024

Giá trị định giá Đất

106,251,750 đ/m2

Giá trị định giá Đất thấp nhất
85,001,400 đ/m2
Giá trị định giá Đất cao nhất
116,876,925 đ/m2
Thay đổi
30 ngày
Không thay đổi đ/m2 -

Giá trị định giá Đất theo quận/huyện TP.HCM

Quận/Huyện Giá trị định giá Đất
Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 32,054,220 đ/m2 -
Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh 10,184,130 đ/m2 -
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh 9,232,740 đ/m2 -
Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 26,500,320 đ/m2 -
Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh 31,823,550 đ/m2 -
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 479,753,010 đ/m2 -
Quận 10, TP. Hồ Chí Minh 236,684,250 đ/m2 -
Quận 11, TP. Hồ Chí Minh 160,458,210 đ/m2 -
Quận 12, TP. Hồ Chí Minh 43,580,790 đ/m2 -
Quận 2, TP. Hồ Chí Minh 80,838,450 đ/m2 -
Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 290,618,460 đ/m2 -
Quận 4, TP. Hồ Chí Minh 165,316,140 đ/m2 -
Quận 5, TP. Hồ Chí Minh 236,863,440 đ/m2 -
Quận 6, TP. Hồ Chí Minh 112,305,600 đ/m2 -
Quận 7, TP. Hồ Chí Minh 97,999,110 đ/m2 -
Quận 8, TP. Hồ Chí Minh 83,845,080 đ/m2 -
Quận 9, TP. Hồ Chí Minh 41,763,150 đ/m2 -
Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh 60,963,210 đ/m2 -
Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 149,172,210 đ/m2 -
Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 87,404,130 đ/m2 -
Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 179,941,410 đ/m2 -
Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 146,398,230 đ/m2 -
Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 88,120,890 đ/m2 -
Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 48,357,540 đ/m2 -